|
|
|
|
|
|
Technique de lombriculture au Sud Vietnam |
Frédéric Francis, Éric Haubruge, Pham Tat Thang, La Van Kinh, Philippe Lebaily, Charles Gaspar |
Biotechnol. Agron. Soc. Environ. (3-4) |
2003 |
|
Processing rubber seed into a useful pig feed in Vietnam |
La Van Kinh, J. S. Kopinski, B. Burren, Pham Huynh Ninh and Vuong Nam Trung |
AAAP Animal Science Congress 2006 Korea |
2006 |
|
Digestible energy, starch and cyanide content of sin-dried cassva residue in Vietnam |
J. s. Kopinski, La Van Kinh, Doan Vinh, Pham Huynh Ninh and B. Burren |
Manipulating Pig Production XI |
2007 |
|
Proximate analysis and amino acid composition of Vietnamese fish and fish by-products used in livestock feeding |
J. s. Kopinski, La Van Kinh, M. Gravel, P. Martin, A. Pytko |
AAAP Animal Science Congress 2008 Vietnam |
2008 |
|
Use of groundnut cake in grower and finisher diets in Vietnam |
La Van Kinh, Pham Ngoc Thao, Doan Vinh, Huynh Thanh Hoai, J. s. Kopinski |
Manipulating Pig Production XII |
2009 |
|
Performance of Pigs Fed Cassava Starch Residue in Diets |
La Van Kinh, Doan Vinh and J. s. Kopinski |
Manipulating Pig Production XII |
2009 |
|
Aporphine alkaloids, clerodane diterpenes, and other constituents from Tinospora cordifolia |
Phan Van Kiem, Chau Van Minh, Nguyen Tien Dat, La Van Kinh, Dan Thuy Hang, Nguyen Hoai Nam, Nguyen Xuan Cuong, Hoang Thanh Huong, Trinh Van Lau |
Fitoterapia |
2010 |
|
Tác dụng của chế phấm thảo dược bổ sung vào thức ăn đến tăng trưởng của lợn thịt |
Phạm Tất Thắng, Lã Văn Kính |
Nông nghiệp và PTNT, số 2 |
2010 |
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung axit hữu cơ trong thức ăn đến tăng trưởng lợn thịt |
Phạm Tất Thắng, Lã Văn Kính |
Nông nghiệp và PTNT, số 2 |
2010 |
|
Xác định giá trị năng lượng trao đổi, tỷ lệ tiêu hóa của một số chất dinh dưỡng trong một số nguyên liệu thức ăn phổ biến trên vịt |
Lã Văn Kính, Huỳnh Thanh Hoài, Nguyễn Văn Hợp, Lã Thị Thanh Huyền và Trần Quốc Việt |
Nông nghiệp và PTNT, số 7 |
2010 |
|
Xác định tỷ lệ tiêu hóa toàn phần và tiêu hóa hồi tràng của protein, axit amin của một số loại nguyên liệu thức ăn phổ biến trên vịt |
Lã Văn Kính, Huỳnh Thanh Hoài, Phan Văn Sỹ, Lã Thị Thanh Huyền, Trần Quốc Việt |
Nông nghiệp và PTNT, số 8 |
2010 |
|
Determination of the metabolizable energy content of common feedstuffs in meat-type growing ducks |
Huynh Thanh Hoai, La Van Kinh, Tran Quoc Viet, Phan Van Sy, Nguyen Van Hop, Dong Thi Kieu Oanh, Nguyen Thi Yen |
Aninal Feed Science and Techology (170) |
2011 |
|
Ảnh hưởng của xử lý nhiệt đến khả năng phân giải các tiểu phần protein trong dạ cỏ theo mô hình CNCPS của khô dầu dừa |
Lã Văn Kính, Nguyễn Văn Phú, Huỳnh Thanh Hoài |
Nông nghiệp và PTNT, kỳ 2 - tháng 5 |
2011 |
|
Ảnh hưởng của xử lý nhiệt đến khả năng phân giải các tiểu phần protein trong dạ cỏ theo mô hình CNCPS của khô dầu lạc |
Lã Văn Kính, Nguyễn Văn Phú, Huỳnh Thanh Hoài |
Nông nghiệp và PTNT, kỳ 1 - tháng 7 |
2011 |
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn kiểm nghiệm chế phẩm từ vàng đắng và một số thảo dược dùng trong chăn nuôi heo, gà |
Võ Văn Lẹo, Huỳnh Ngọc Thụy, Trần Thị Vân Anh, Huỳnh Văn Lời, Mã Chí Thành, Nguyễn Quang Nam, Trần Hùng, Lã Văn Kính |
Nông nghiệp và PTNT, kỳ 2 - tháng 7 |
2011 |
|
Khả năng phân giải in sacco chất khô và protein của khô dầu đậu tương và khô dầu lạc ở nhiệt độ và thời gian xử lý khác nhau |
Lã Văn Kính, Nguyễn Văn Phú |
Nông nghiệp và PTNT, kỳ 2 tháng 8 |
2011 |
|
Nghiên cứu tác dụng của việc bổ sung đồng thời các chế phẩm thảo dược bào chế từ cây xuyên tâm liên - bọ mắm - dây cóc - gừng vào thức ăn cho gà thịt COBB - 308 |
Lã Văn Kính, Nguyễn Thị Lệ Hằng |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi số 20 (159) |
2012 |
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm thảo dược bào chế từ cao bọ mắm - dây cóc - gừng vào thức ăn cho lợn con sau cai sữa |
Lã Văn Kính, Phan Thị Tường Vi, Lã Thị Thanh Huyền |
Nông nghiệp và PTNT, kỳ 2 tháng 6 |
2012 |
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm thảo dược bào chế từ cao xuyên tâm liên - dây cóc - gừng vào thức ăn cho lợn con sau cai sữa |
Lã Văn Kính, Phan Thị Tường Vi, Trần Thị Tuệ Hương |
Nông nghiệp và PTNT, kỳ 1 tháng 7 |
2012 |
|
Giá trị sử dụng sinh học tương đối của muối canxi của chất tương tự methionine (MHA_CA) so với DL-Methionine về khả năng tích lũy ni-tơ ở lợn sau cai sữa |
Lã Văn Kính, John Htoo, Nguyễn Văn Phú, Đoàn Vĩnh, Lã Thị Thanh Huyền |
Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam số 10 |
2012 |
|
Nghiên cứu sử dụng khô dầu đậu tương và khô dầu lạc được xử lý nhiệt trong thức ăn tinh cho bò sữa |
Lã Văn Kính, Nguyễn Văn Phú |
Nông nghiệp và PTNT, số 1 tháng 1 |
2012 |
|
Ảnh hưởng của chế phẩm thảo dược bào chế từ xuyên tâm liên, dây cóc, gừng bổ sung vào thức ăn cho gà đến một số chỉ tiêu năng suất gà thịt giống COBB -308 |
Lã Văn Kính, Nguyễn Thị Lệ Hằng |
Nông nghiệp và PTNT, số 1 tháng 2 |
2012 |
|
Nghiên cứu tác dụng của các chế phẩm thảo dược bào chế từ cây bọ mắm - dây cóc - gừng vào thức ăn cho gà thịt COBB - 308 |
Lã Văn Kính, Nguyễn Thị Lệ Hằng |
Nông nghiệp và PTNT, số 1 tháng 3 |
2012 |
|
Đánh giá hiệu quả của một số chất sát trùng đối với các vi khuẩn gây hại trên bề mặt nền chuồngm vách ngăn và máng ăn trong chuồng lợn thịt |
Phùng Thăng Long, Đinh Thị Bích Lân, Lê Đức Thạo, Huỳnh Văn Chương, Phùng Trung Phước, Đặng Thị Hương, Lê Công Thịnh, Hồ Thị Bích Ngọc, Lê Quốc Việt, Phan Văn Quyết, Trần Thị Lan, Đoàn Vĩnh, Lã Văn Kính |
Nông nghiệp và PTNT, số 2 tháng 7 |
2013 |
|
Nutrition, feeds and feeding for pig production in Vietnam: Current status and future research – A review |
La Van Kinh, Tran Quoc Viet, Vuong Nam Trung, Dinh Van Cai, Nguyen Thanh Van |
www.livestockfish.cgiar.org |
2014 |
|
Khảo sát ảnh hưởng của công thức phối hợp các dược liệu xạ can, bọ mắm và dâu tằm lên một số chỉ số liên quan đến chức năng miễn dịch trên thực nghiệm |
Lã Văn Kính, Nguyễn Thị Thu Hương, Chung Thị Mỹ Duyên |
Tạp chí Dược liệu tập 19 số 2 |
2014 |
|
|
|
|
|
|
Khảo sát tính kháng khuẩn và viêm cấp của công thức phối hợp dược liệu xạ can, bọ mắm và dâu tằm |
Nguyễn Hoàng Minh, Nguyễn Thị Thu Hương, Dương Thị Mộng Ngọc, Trần Công Luận và Lã Văn Kính |
Y học TP. HCM (tập 18 số 1) |
2014 |
|
Ảnh huởng của nhóm giống, giới tính và khối luợng giết mổ đến tỷ lệ mỡ giắt ở đàn lợn thịt tại Việt Nam |
Lê Phạm Đại, Lê Thanh Hải, Lã Văn Kính và Nguyễn Hữu Tỉnh |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi số 6 (183) |
2014 |
|
Nghiên cứu xác định tỷ lệ tiêu hóa protein và axit amin hồi tràng biểu kiến trên lợn của một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam |
Nguyễn Văn Phú, Lã Văn Kính, Đoàn Vĩnh |
Nông nghiệp và PTNT, số 2 tháng 9 |
2014 |
|
Ảnh hưởng của độc tố Deoxynivalenol đến năng suất của lợn thịt |
Đoàn Vĩnh, Lã Văn Kính |
Nông nghiệp và PTNT, số 1 tháng 10 |
2014 |
|
Ảnh hưởng của độc tố Fumonisin đến năng suất của lợn thịt |
Đoàn Vĩnh, Lã Văn Kính |
Nông nghiệp và PTNT, số 2 tháng 11 |
2014 |
|
Sử dụng chế phẩm thảo duợc từ xạ can, quế và dâu tằm để thay thế kháng sinh trong thức ăn cho lợn cai sữa |
Lã Văn Kính, Nguyễn Văn Phú và Lã Thị Thanh Huyền |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi số 12 (201) |
2015 |
|
Sử dụng chế phẩm thảo duợc từ xạ can, bọ mắm và dâu tằm để thay thế kháng sinh trong thức ăn cho lợn con sau cai sữa |
Lã Văn Kính, Nguyễn Văn Phú và Lã Thị Thanh Huyền |
Khoa học Công nghệ Chăn Nuôi (56) - VCN |
2015 |
|
Ảnh hưởng của chế phẩm có nguồn gốc thảo dược CP5 đến sức sản xuất thịt và trứng của gà nuôi tại Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Đức Hưng, Nguyễn Đức Chung, Lã văn Kính, Phạm Ngọc Trung |
TCKH-Nông nghiệp PTNT- ĐH Huế |
2015 |
|
Nhu cầu năng lượng và axit amin cho lợn cái giống lai YL va LY nuôi dưỡng ở miền Nam |
Lã Văn Kính, Đoàn Vĩnh, Nguyễn Văn Phú và Phan Văn Sỹ |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi số 2 (191) |
2015 |
|
Nhu cầu năng lượng và axit amin cho lợn cái giống Yorkshire và Landrace nuôi dưỡng ở miền Nam |
Lã Văn Kính, Đoàn Vĩnh, Nguyễn Văn Phú và Phan Văn Sỹ |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi số 2 (191) |
2015 |
|
Ảnh huởng của các dạng thức ăn tới sức sản xuất và chất lượng thịt của lợn thương phẩm |
Lã Văn Kính, Phạm Ngọc Thảo, Vương Nam Trung và Đoàn Vĩnh |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi số 12 (201) |
2015 |
|
Tác động của việc sử dụng 2 dòng đực giống Duroc có tỷ lệ mỡ giắt và khối luợng giết thịt khác nhau đến tỷ lệ mỡ giắt trong thân thịt lợn lai thương phẩm giống ngoại |
Lê Phạm Đại, Lê Thanh Hải, Lã Văn Kính và Nguyễn Hữu Tỉnh |
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi số 2 (191) |
2015 |
|
Một số đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh truởng của gà tre Nam Bộ |
Phạm Mạnh Hưng, Nguyễn Hữu Tỉnh và Lã Văn Kính |
Khoa học Công nghệ Chăn Nuôi (54) - VCN |
2015 |
|
Một số đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng và sinh sản của ngan Nam Bộ |
Phạm Mạnh Hưng, Võ Chấn Hưng và Lã Vãn Kính |
Khoa học Công nghệ Chăn Nuôi (54) - VCN |
2015 |
|
Ảnh hưởng của việc sử dụng thóc trong khẩu phần đến tỷ lệ đẻ, năng suất trứng và hiệu quả sử dụng thức ăn ở gà đẻ giống Lương phượng |
Nguyễn Thị Lệ Hằng, Lã Văn Kính và Trần Quốc Việt |
Khoa học Công nghệ Chăn Nuôi (54) - VCN |
2015 |
|
Nghiên cứu sử dụng các chế phẩm thảo dược để thay thế kháng sinh trong thức ăn gà đẻ |
Lã Văn Kính, Nguyễn Thị Lệ Hằng |
Nông nghiệp và PTNT, số 2 tháng 10 |
2015 |
|
Evaluation of fully oxidized beta-carotene (OXBC) as an alternative to antibiotics for growth promotion and disease prevention in swine |
La Van Kinh, Jame G. Nickerson, William W. Riley |
AAAP Animal Science Congress 2016 Japan |
2016 |
|
Approach to climate change in animal production in Vietnam |
La Van Kinh |
AAAP Animal Science Congress 2016 Japan |
2016 |
|
Hiệu quả của việc bổ sung DL và L-methionine trong khẩu phần đến năng suất sinh trưởng của lợn con sau cai sữa |
Lã Văn Kính, Vương Nam Trung, Phan Thị Tường Vi và Phạm Ngọc Thảo |
Khoa học Công nghệ Chăn Nuôi (64) - VCN |
2016 |
|
Ảnh hưởng của một số chế phẩm thảo dược và sự kết hợp giữa chúng đến khả năng phòng hội chứng hô hấp, năng suất và chất lượng thịt lợn lai [PI4 X F1(LANDRACE X YORKSHIRE)] |
Lê Đức Ngoan, Lê Đình Phùng, Văn Ngọc Phong, Lê Hồng Giang và Lã Văn Kính |
Khoa học Công nghệ Chăn Nuôi (64) - VCN |
2016 |
|
Sử dụng đực Duroc để nâng cao tỷ lệ mỡ giắt trong cơ thăn thịt lợn thương phẩm |
Lê Phạm Đại, Lê Thanh Hải, Lã Văn Kính và Phạm Tất Thắng |
|
2016 |
|
Khẩu phần năng lượng cao và lysine thấp cải thiện tỷ lệ mỡ giắt trên lợn thịt thương phẩm DLY |
Lê Phạm Đại, Lê Thanh Hải, Lã Văn Kính và Phạm Tất Thắng |
|
2016 |