Danh mục đề tài - dự án
Số TT | Tên đề tài - dự án | Chủ trì | Thời gian | Loại dự án |
Tình trạng |
Nghiên cứu tạo bò lai hướng thịt giữa tinh bò Senepol thuần với bò cái lai Zebu và Brahman thuần | ThS. Nguyễn Văn Tiến | 2020-2024 | Nhánh Cấp Bộ | Đang thực hiện | |
Nghiên cứu lai tạo một số dòng vịt hướng thịt, kiêm dụng và hướng trứng thích ứng với biến đổi khí hậu tại Đồng Bằng Sông Cửu Long | TS. Hoàng Tuấn Thành | 2021-2023 | cấp Bộ | Đang thực hiện | |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ lên men vi sinh trong chế biến phụ phẩm cây thanh long làm thức ăn cho gia súc nhai lại | TS. Đoàn Vĩnh | 2021-2022 | TN cấp Bộ | Đang thực hiện | |
Nghiên cứu phát triển và bảo tồn gen vịt Hoà Lan | TS. Hoàng Tuấn Thành | 2017-2021 | cấp Nhà nước | Đang thực hiện | |
Nghiên cứu chế biến quả điều giả làm thức ăn cho gia súc | TS. Nguyễn Văn Phú | 2019-2021 | cấp Bộ | Đang thực hiện | |
Nghiên cứu chọn tạo dòng lợn đực cuối cùng, dòng lợn nái tổng hợp và xây dựng được các quy trình công nghệ chăn nuôi lợn để đạt năng suất và chất lượng cao phù hợp với các tỉnh Nam Bộ | TS. Nguyễn Hữu Tỉnh | 2017-2021 | cấp Bộ | Đang thực hiện | |
Chọn tạo dòng vịt chuyên trứng có năng suất và chất lượng trứng cao phục vụ xuất khẩu trứng vịt muối tại ĐBSCL | ThS. Lê Thanh Hải | 2018-2021 | cấp Bộ | Đang thực hiện | |
Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn sinh sản năng suất, chất lượng cao tăng cường các biện pháp an toàn sinh học tại các tỉnh Phía Nam | ThS. Trần Văn Hào | 2021-2023 | DA Khuyến nông | Đang thực hiện | |
Xây dựng mô hình chăn nuôi vịt siêu thịt V52, V57, VSM6 và vịt BSM3 (vịt bầu nuôi Sín Céng x SM3) an toàn, hiệu quả. | ThS. Lê Văn Sỹ | 2019-2021 | DA Khuyến nông | Đang thực hiện | |
Nghiên cứu chọn tạo một số dòng gà lông màu hướng thịt, hướng trứng cho năng suất chất lượng cao phục vụ tái cơ cấu ngành chăn nuôi (Nhánh của Trung tâm NC và PTCN gia cầm Thụy Phương) | ThS. Phạm Thị Như Tuyết | 2017-2021 | cấp Bộ | Đang thực hiện | |
Chọn tạo 02 dòng vịt siêu thịt từ nguồn nguyên liệu vịt Star 53 nhập nội (Nhánh Trung tâm NC & PT CN Gia cầm Thụy Phương) | KS. Lê Văn Trang | 2020-2023 | cấp Bộ | Đang thực hiện | |
Nghiên cứu đánh giá năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế của một số con lai giữa bò đực Red Angus, Droughtmaster, Charolais với bò cái lai Brahman và bò thuần Brahman (ĐT nhánh Trung tâm GSL Trung Ương) | ThS. Bùi Ngọc Hùng | 2018-2022 | cấp Bộ | Đang thực hiện | |
Nghiên cứu tạo bò lai hướng thịt giữa tinh bò Senepol thuần với bò cái lai Zebu và Brahman thuần (ĐT nhánh Trung tâm Ba Vì) | ThS. Nguyễn Văn Tiến | 2020-2024 | cấp Bộ | Đang thực hiện | |
Khai thác và phát triển nguồn gen trâu Langbiang tại Lâm Đồng (ĐT nhánh Viện Chăn nuôi) | KS. Giang Vi Sal | 2020-2024 | cấp Bộ | Đang thực hiện | |
Bảo tồn nguồn gen gà Mã Đà và ngan Xám | KS. Nguyễn Thị Thủy Tiên | 2021 | |||
Nghiên cứu tạo các tổ hợp lai giữa lợn nái Landrace và Yorshire (YL) nhập khẩu từ Đan Mạch với một số lợn đực giống ngoại trong nước | TS. Nguyễn Hữu Tỉnh | 2015-2019 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu chế biến, bảo quản và sử dụng phụ phẩm của công nghiệp chế biến cá Tra trong chăn nuôi ở Đồng bằng Sông Cửu Long | TS. Phạm Huỳnh Ninh | 2016-2018 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu chọn lọc nâng cao năng suất một số giống gà nội ở khu vực Nam Bộ và Nam Trung Bộ | ThS. Đồng Sỹ Hùng | 2015-2018 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Sản xuất thử nghiệm vịt bố mẹ từ hai dòng vịt cao sản chuyên thịt V22 và V27 | ThS. Lê Thanh Hải | 2017-2019 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Sản xuất thử nghiệm premix khoáng, premix vitamin cho chăn nuôi | TS. Vương Nam Trung | 2016-2017 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Xây dựng mô hình sản xuất, chế biến, bảo quản thức ăn thô xanh cho chăn nuôi đại gia súc thích ứng với tình hình hạn hán, ngập mặn | TS.Đoàn Đức Vũ | 2017-2019 | DA khuyến nông | Đã nghiệm thu | |
Xây dựng mô hình chăn nuôi vịt chuyên trứng và kiêm dụng có kiểm soát tại các tỉnh Nam bộ | ThS. Lê Thanh Hải | 2016-2018 | DA khuyến nông | Đã nghiệm thu | |
Khảo sát ảnh hưởng của kiểu gen ESR, FSHB và kết hợp phương pháp BLUP để chọn lọc giống lợn Yorkshire và Landrace có khả năng sinh sản cao | TS. Nguyễn Hữu Tỉnh | 2016-2019 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Xây dựng tài liệu các mô hình úng dụng tiến bộ khoa học công nghệ phục vụ nông nghiệp | ThS. Phạm Ngọc Trung | 2018 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất khô dầu đậu nành lên men bán rắn sử dụng trong chăn nuôi | TS. Phạm Huỳnh Ninh | 2017-2019 | Hợp tác địa phương | Đang thực hiện | |
Nghiên cứu xây dựng mô hình lai tạo và nuôi dưỡng bò lai hướng thịt tại ba xã nông thôn mới của TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương | ThS. Đậu Văn Hải | 2016-2018 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Ứng dụng kỹ thuật để xây dựng mô hình trại chăn nuôi heo theo tiêu chuẩn thực hành sản xuất tốt VietGAP tại huyện Bàu Bàng | ThS. Đậu Văn Hải | 2017-2018 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Xây dựng tài liệu các mô hình úng dụng tiến bộ khoa học công nghệ phục vụ nông nghiệp | ThS. Lê Bá Chung | 2018 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu xây dựng mô hình lai tạo và nuôi dưỡng bò lai hướng thịt tại huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh | TS. Phạm Văn Quyến | 2015-2018 | Hợp tác địa phương | Đang thực hiện | |
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trong chăn nuôi bò thịt chất lượng cao tại tỉnh Trà Vinh | TS. Phạm Văn Quyến | 2016-2019 | Hợp tác địa phương | Đang thực hiện | |
Xây dựng mô hình chăn nuôi bò Droughtmaster tại Trung tâm Ứng dụng Công nghệ sinh học Đồng Nai | ThS. Phí Như Liễu | 2017-2018 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu công thức lai kinh tế và xây dựng mô hình chăn nuôi bò thịt cao sản tại TP. Hồ Chí Minh | TS. Đoàn Đức Vũ | 2015-2018 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu đa hình gen leptin và tương quan giữa đa hình gen leptin với năng suất, chất lượng sữa và một số chỉ tiêu sinh sản trên bò lai HF tỷ lệ máu trên 87,5% | TS. Nguyễn Ngọc Tấn | 2015-2018 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Dự án NTMN: ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trong chăn nuôi bò hướng thịt tại các xã khó khăn, dân tộc thiểu số tỉnh Ninh Thuận | TS. Đoàn Đức Vũ | 2018-2020 | Hợp tác địa phương | Đang thực hiện | |
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình sản xuất nông nghiệp bền vững vùng đồng bào dân tộc Raglai đặc biệt khó khăn huyện Bắc Ái tỉnh Ninh Thuận | TS. Đoàn Đức Vũ | 2018-2020 | Hợp tác địa phương | Đang thực hiện | |
Phát triển bền vững đàn bò trên địa bàn Huyện Củ Chi giai đoạn 2018 - 2022 | TS. Đoàn Đức Vũ | 2018 | Hợp tác địa phương | Đang thực hiện | |
Dự án NTMN ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trong chăn nuôi bò thịt chất lượng cao ở tỉnh Bến Tre | TS. Đoàn Đức Vũ | 2016-2018 | Hợp tác địa phương | Đang thực hiện | |
Xây dựng mô hình chăn nuôi vịt siêu thịt an toàn | TS. Đoàn Đức Vũ | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | ||
Phát triển mô hình chuyển giao kỹ thuật chế biến sử dụng phế phụ phẩm nông nghiệp cho người phụ nữ Khơ Me để chăn nuôi bò sữa nông hộ tại tỉnh Sóc Trăng | ThS. Đậu Văn Hải | 2017-2018 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Đánh giá đa dạng di truyền giống dê núi Ninh Thuận- Viện Chăn Nuôi Hàn Quốc | ThS. Nguyễn Thị Lan Anh | 2018 | Hợp tác quốc tế | Đang thực hiện | |
Ảnh hưởng của khẩu phần bổ sung Presan FX và Selko pH lên sự tăng trưởng của heo con giai đoạn tăng trưởng-xuất chuồng (Trouw) | ThS. Đoàn Vĩnh | 2018 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Ảnh hưởng của sữa Milkiwean đối với sinh trưởng, sức khoẻ và hiệu quả kinh tế của lợn con theo mẹ và cai sữa (Trouw) | ThS. Đoàn Vĩnh | 2018 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Ảnh hưởng của Seko pH và Selacid GG MP lên sự tăng trưởng, sức khoẻ và hiệu quả kinh tế của heo cao sau cai sữa | ThS. Đoàn Vĩnh | 2018 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu sư dụng nguyên liệu thức ăn sẵn có để sản xuất thức ăn hoàn chĩnh chất lượng cao, an toàn cho heo và gia cầm tại Việt Nam | ThS. Nguyễn Văn Phú | 2018 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số phương pháp xử lý phân bò đến phát thải khí nhà kính | ThS. Phạm Minh Quân | 2017-2018 | cơ sở | Đã nghiệm thu | |
Đánh giá khả năng thích nghi của heo giống heo Landrace và Yorkshire nhập khẩu từ Pháp được nuôi dưỡng tại Trung tâm Bình Thắng | ThS. Trần Văn Hào | 2017-2018 | cơ sở | Đã nghiệm thu | |
Ảnh hưởng của kích thước dịch hoàn tới chất lượng tinh dịch của lợn đực giống | ThS. Lê Phạm Đại | 2017-2018 | cơ sở | Đã nghiệm thu | |
Xây dựng mô hình chăn nuôi tiên tiến sử dụng công nghệ và giống lợn Đan Mạch tại Gia Lai | ThS. Trần Văn Hào | 2017 | Dịch vụ | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu ảnh hưởng việc phơi khô phân đến lượng khí metan và nito oxit và sự tồn tại của vi khuẩn sinh nitrat | ThS. Nguyễn Thanh Vân | 2017 | Dịch vụ | Đã nghiệm thu | |
Áp dụng công nghệ thông tin trong quản lý trang trại và sản xuất heo giống | ThS. Nguyễn Văn Hợp | 2017 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Xây dựng mô hình chăn nuôi tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế và giảm ảnh hưởng đến môi trường trong chăn nuôi bò sữa tại thành phố Hồ Chí Minh | ThS. Lê Bá Chung | 2017 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Đánh giá ảnh hưởng chất bổ sug Glutamin lên sự tăng trưởng của gà thịt | GS. TS. Lã Văn Kính | 2017 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Ảnh hưởng của LYSOX 16 lên sự tiêu hóa dưỡng chất và năng lượng trao đổi trong khẩu phần heo | ThS. Đoàn Vĩnh | 2017 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Phát triển mô hình chuyển giao kỹ thuật chế biến sử dụng phế phụ phẩm nông nghiệp cho người phụ nữ Khơ Me để chăn nuôi bò sữa nông hộ tại tỉnh Sóc Trăng | ThS. Đậu Văn Hải | 2017 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Hiệu quả của các sản phẩm Norfeed trong thức ăn cho heo con để phòng trị tiêu chảy | TS. Vương Nam Trung | 2017 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Hiệu quả của Khô Dầu cải trong khẩu phần ăn cho heo thịt | GS.TS. Lã Văn Kính | 2016 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Ảnh hưởng của Lactobacillus plantarum LP20 lên năng suất và hệ miễn dịch của heo con | GS.TS. Lã Văn Kính | 2016 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu ảnh hưởng của CreAMINO trong khẩu phần giai đoạn vỗ béo đến sinh trưởng, thịt xẽ và chất lượng thịt của heo với thời gian cho ăn khác nhau trước khi giết mổ | GS.TS. Lã Văn Kính | 2016 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Nâng cao hiệu quả sử dụng cám gạo trong khẩu phần thức ăn cho lợn thịt tới sức sản xuất và chất lượng thịt | ThS. Phan Văn Sỹ | 2016 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu sử dụng nguyên liệu thức ăn sẵn có để sản xuất thức ăn hoàn chỉnh chất lượng cao, an toàn cho heo tại Việt Nam | GS.TS. Lã Văn Kính | 2016-2017 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Đánh giá tình hình nhiễm vi sinh vật gây tiêu chảy trên heo và khả năng đáp ứng miễn dịch của một số loại vắc-xin phòng bệnh cho đàn heo tại Trung tâm Bình Thắng | TS. Phạm Tất Thắng; ThS. Phan Đặng Quế Phương | 2016-2017 | Cơ sở | Đã nghiệm thu | |
Xác định bắp và đậu nành biến đổi gen sử dụng trong thức ăn chăn nuôi | TS. Phạm Huỳnh Ninh; ThS. Lã Thị Thanh Huyền | 2016-2017 | Cơ sở | Đã nghiệm thu | |
Ảnh hưởng các phương pháp thu hạt đến năng suất, chất lượng hạt cỏ Panicum maximum cv. Hamil tại Bình Dương | ThS Nguyễn Thị Thủy | 2016 | Cơ sở | Đã nghiệm thu | |
Chuyển giao kỹ thuật chế biến sử dụng nguồn phế phụ phẩm trong nông nghiệp cho người phụ nữ Khơ-me để phát triển chăn nuôi bò sữa nông hộ tại tỉnh Sóc Trăng | ThS. Đậu Văn Hải | 2015-2016 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật về giống và nuôi dưỡng để nâng cao tỷ lệ mỡ giắt trong thịt lợn | TS. Lê Phạm Đại | 2011-2015 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu chọn tạo một số dòng đực cuối cùng phục vụ cho sản xuất lợn thịt ở Nam Bộ | TS. Nguyễn Hữu Tỉnh | 2011-2015 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn, khẩu phần và chế độ ăn phù hợp cho các nhóm bò sữa lai (>75% HF) và bò HF thuần năng suất cao | PGS. TS. Đinh Văn Cải | 2011-2014 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu chọn lọc và lai tạo nhằm nâng cao khả năng sản xuất bò thịt ở Việt Nam | PGS. TS. Đinh Văn Cải | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | ||
Nghiên cứu các biên pháp kỹ thuật nâng cao khả năng sinh sản và sản xuất của trâu | PGS. TS. Đinh Văn Cải | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | ||
Nghiên cứu sản xuất một số chế phẩm có nguồn gốc thảo dược dùng để phòng và trị hội chứng hô hấp trên lợn và gà | GS.TS. Lã Văn Kính | 2012-2015 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Chọn lọc tạo hai dòng vịt chuyên thịt (dòng trống và dòng mái) có năng suất thịt cao cho chăn nuôi thâm canh (nuôi nhốt hoặc nuôi khô) | TS. Dương Xuân Tuyển | 2013-2017 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học công nghệ và tổ chức chăn nuôi lợn theo chuỗi giá trị tại vùng Đông Nam Bộ | GS.TS. Lã Văn Kính | 2013-2015 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu chọn lọc nâng cao năng suất một số giống gà nội ở khu vực Nam Bộ và Nam Trung Bộ | ThS. Đồng Sỹ Hùng | 2015-2017 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu tạo các tổ hợp lai giữa lợn nái Landrace và Yorshire (YL) nhập khẩu từ Đan Mạch với một số lợn đực giống ngoại trong nước | TS. Nguyễn Hữu Tỉnh |
2015-2018 |
cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Sản xuất thử nghiệm 3 chế phẩm thảo dược IAS-1; IAS-2; IAS-3 dùng để thay thế một phần kháng sinh trong phòng và trị bệnh tiêu chảy cho lợn và gà | ThS. Nguyễn Văn Phú | 2013-2014 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của giống gia súc | GS.TS. Lã Văn Kính |
2013-2016 |
Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Xây dựng hai mô hình trang trại nuôi heo tiên tiế theo công nghệ và giống heo Đan Mạch ở phía Bắc và phía Nam để tăng năng suất, giảm giá thành và tăng tính cạnh tranh của chăn nuôi heo Việt Nam | GS.TS. Lã Văn Kính |
2013-2015 |
Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Chọn lọc nâng cao tỷ lệ mỡ giắt bằng phương pháp đánh giá di truyền BLUP kết hợp phân tích kiểu gen ở đàn lợn giống | TS. Nguyễn Hữu Tỉnh | 2013-2016 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu sử dụng sản phẩm từ bột lá cây Chùm ngây (Moringa oleifera) làm thức ăn bổ sung cho gia súc, gia cầm chăn nuôi công nghiệp | ThS. Phan Văn Sỹ |
2013-2015 |
Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Dự án P: Ứng dụng quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm diterpen lacton chiết xuất từ cây xuyên tâm liên (Andrographics panticulata (burm.f.) trên quy mô sản xuất công nghiệp và ứng dụng chế phẩm diterpen lacton thay thế kháng sinh trong khẩu phần heo, gà nuôi thịt | TS. Vương Nam Trung | 2013-2015 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Xây dựng mô hình lai tạo và nuôi dưỡng bò lai hướng thịt tại An Giang | ThS. Phí Như Liễu | 2013-2015 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Đánh giá khả năng sản xuất của con lai giữa bò lai Sind với một số giống bò cao sản trong điều kiện chăn nuôi tại tỉnh Tây Ninh | TS. Phạm Văn Quyến | 2014-2016 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất thức ăn hoàn chỉnh được lên men (FTMR) từ phụ phế phẩm nông nghiệp phục vụ CN đại gia súc ở Tây Ninh | TS. Đoàn Đức Vũ | 2013-2015 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật nâng cao sức sản xuất và sinh sản của trâu tại Tây Ninh | TS. Nguyễn Ngọc Tấn | 2013-2016 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Dự án P: "Chuyển giao kỹ thuật trong việc kết hợp GnRH, PGF2α và CIRD nhằm cải thiện hiệu quả sinh sản của bò sữa" | TS. Đoàn Đức Vũ |
2013-2016 |
Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu đa hình gen Leptin và tương quan giữa đa hình gen leptin với năng suất, chất lượng sữa và một số chỉ tiêu sinh sản trên bò lai hướng sữa có tỷ lệ máu lai Holstein Friensian trên 87,5% | TS. Nguyễn Ngọc Tấn | 2015-2017 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu cải thiện khẩu phần ăn nhằm giảm thiểu phát thải khí methane và gia tăng hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi bò sữa | TS. Đoàn Đức Vũ |
2015-2017 |
Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Xây dựng dự án “Phát triển chăn nuôi bò thịt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2015-2025” | TS. Đoàn Đức Vũ | 2015 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Ứng dụng chế phẩm sinh học làm đệm lót sinh học trong chăn nuôi heo trên địa bàn huyện Thống Nhất | ThS. Đậu Văn Hải | 2015 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Ứng dụng kỹ thuật để xây dựng mô hình trại chăn nuôi heo theo tiêu tiêu chuẩn VietGAHP tại huyện Bàu Bàng-Bình Dương | ThS. Đậu Văn Hải | 2015 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Xây dựng mô hình chăn nuôi bò sữa tiên tiến - Ban Quản lý Sóc Trăng | ThS. Đậu Văn Hải | 2015 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Ứng dụng các giải pháp KHCN và tổ chức sản xuất để xây dựng vùng chăn nuôi bò thịt chất lượng cao tại TPHCM | TS. Đoàn Đức Vũ | 2015-2018 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Thử nghiệm sản xuất thịt bò chất lượng cao theo qui trình Châu Âu | ThS. Phí Như Liễu | 2014-2015 | Dịch vụ | Đã nghiệm thu | |
Đánh giá di truyền, chọn lọc cải thiện năng suất chất lượng đàn lợn hạt nhân tại tập đoàn DABACO | TS. Nguyễn Hữu Tỉnh | 2015-2017 | Dịch vụ | Đã nghiệm thu | |
Hiệu quả sử dụng chế phẩm MTox+ đối với vịt đẻ trứng Triết Giang | TS. Vương Nam Trung | 2014-1015 | Dịch vụ | Đã nghiệm thu | |
Đánh giá hiệu quả bổ sung L- Methionine và khẩu phần thức ăn cho heo con sau cai sữa và gà thịt | TS. Vương Nam Trung | 2015 | Dịch vụ | Đã nghiệm thu | |
Đánh giá hiệu quả của việc bổ sung Glycozyme trên gà thịt | ThS. Phan Văn Sỹ | 2015 | Dịch vụ | Đã nghiệm thu | |
ánh giá ảnh hưởng của chất OxC-beta lên tăng trưởng, miễn dịch, chất lượng thịt của heo sau cai sữa | GS.TS. Lã Văn Kính | 2015 | Dịch vụ | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu xác định ảnh hưởng của việc bổ sung CreAMINO® đến tăng trưởng và chất lượng thịt của heo | ThS. Đoàn Vĩnh | 2015 | Dịch vụ | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao khả năng sinh sản ở bò sữa | TS. Nguyễn Ngọc Tấn | 2012-2014 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Hoàn thiện qui trình nuôi bê đực hướng sữa lấy thịt | TS. Đoàn Đức Vũ | 2012-2014 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Hiện trạng và giải pháp làm giảm số lượng tế bào soma (Somatic Cell count - scc) trong sữa bò tươi khu vực thành phố Hồ Chí Minh | ThS. Đỗ Thị Thu Lam | 2012-2014 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu sản xuất premix khoáng-vitamin cho gia súc gia cầm nuôi theo phương pháp công nghiệp | TS. Vương Nam Trung | 2012-2014 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu nhu cầu năng lượng axit amin và chế độ nuôi dưỡng của lợn cái hậu bị Yorshire, Landrace và cái lai LY, YL để nâng cao khả năng sinh sản ở các tỉnh phía Nam | ThS. Đoàn Vĩnh | 2011-2013 | cấp Nhà nước | Đã nghiệm thu | |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp đánh giá di truyền tiên tiến để chọn lọc nâng cao năng suất, chất lượng đàn lợn thuần và góp phần xây dựng hệ thống giống lợn quốc gia | TS. Nguyễn Hữu Tỉnh | 2010-2014 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Chọn tạo dòng gà tàu vàng để tạo gà thương phẩm | ThS. Trần Văn Tịnh | 2011-2014 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Chọn lọc tạo hai dòng vịt cao sản hướng thịt (dòng trống và dòng mái) cung cấp cho sản xuất tại các tỉnh phía Nam | TS. Dương Xuân Tuyển | 2011-2014 | cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |
Chăn nuôi bò ở vùng đệm Vườn Quốc gia Lò Gò – Xa Mát | TS. Đoàn Đức Vũ | 2012-2014 | Hợp tác địa phương | Đã nghiệm thu | |
Cải thiện dữ liệu và giảm phát thải khí nhà kính trong chăn nuôi ở Đông Nam Á | GS. TS. Lã Văn Kính | 2012-2013 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Quản lý phân gia súc | ThS. Lê Phan Dũng | 2013-2014 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Tổng quan công nghệ thức ăn chăn nuôi heo ở Việt Nam | GS. TS. Lã Văn Kính | 2012-2013 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Nâng cao giá trị nguồn gen và khả năng sản xuất của vật nuôi | GS. TS. Lã Văn Kính | 2013-2016 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Đánh giá ảnh hưởng của chất OxC-beta lên tăng trưởng, miễn dịch, chất lượng thịt của heo sau cai sữa | GS. TS. Lã Văn Kính | 2014 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu | |
Hiệu quả của Mtox đối với vịt đẻ trứng Triết Giang | TS. Vương Nam Trung | 2014 | Hợp tác quốc tế | Đã nghiệm thu |
Danh mục đề tài - dự án
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI KHCN CẤP BỘ ĐANG TRIỂN KHAI NĂM 2020
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI KHCN CẤP BỘ ĐANG TRIỂN KHAI NĂM 2020
Chi tiết
07/10/20
TỔNG HỢP CÁC ĐỀ TÀI DỰ ÁN KHCN CẤP NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA VIỆN CHĂN NUÔI
TỔNG HỢP CÁC ĐỀ TÀI DỰ ÁN KHCN CẤP NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA VIỆN CHĂN NUÔI
Chi tiết
07/10/20
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHCN HỢP TÁC ĐỊA PHƯƠNG CỦA VIỆN CHĂN NUÔI 6 THÁNG NĂM 2020
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHCN HỢP TÁC ĐỊA PHƯƠNG CỦA VIỆN CHĂN NUÔI 6 THÁNG NĂM 2020
Chi tiết
07/10/20